5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
|
- Tổ chức, cá nhân được thành lập doanh nghiệp theo quy định tại điều 13 Luật doanh nghiệp
- Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh
- Tên của doanh nghiệp được đặt đúng theo quy định tại các điều 31, 32, 33 và 34 Luật Doanh nghiệp
- Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 điều 35 Luật doanh nghiệp
- Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật
- Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
(Ghi chú: Doanh nghiệp chỉ được đặt địa điểm kinh doanh tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc đặt chi nhánh)
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh và biểu mẫu chi tiết
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
* Đối với thủ tục thành lập mới và thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp / chi nhánh/ VPĐD/ ĐĐKD, thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/ VPDD/ ĐĐKD:
03 (ba) ngày làm việc
* Đối với thủ tục tạm ngừng kinh doanh, thay đổi thông tin đăng ký thuế, hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ chi nhánh/ VPĐD:
ngay trong ngày làm việc
* Đối với thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp:
07 (bảy) ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở KHĐT Quảng Nam
- Thông qua Cổng thông tin đăng ký kinh doanh quốc gia theo địa chỉ www.dangkykinhdoanh.gov.vn
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
* Đối với thủ tục đăng ký thành lập mới và cấp đổi đăng ký doanh nghiệp:
Mức thu lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 200.000 đồng/lần
* Đối với thủ tục đăng ký thành lập mới và cấp đổi đăng ký chi nhánh/ VPĐD doanh nghiệp:
Mức thu lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần
* Đối với cấp giấy biên nhận tạm ngừng kinh doanh và cấp thông báo về chấm dứt hoạt động doanh nghiệp, hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
Không thu lệ phí
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
Đối với thủ tục thành lập mới và thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp / chi nhánh/ VPĐD/ ĐĐKD, thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/ VPDD/ ĐĐKD
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ
sơ theo qui định tại mục 5.2
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
|
Chuyên viên
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
BM 09.01 Giấy biên nhận hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ đến cán bộ nghiệp vụ xem xét, xử lý
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Đối với thủ tục hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ chi nhánh/ VPĐD
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ
sơ theo qui định tại mục 5.2
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
-Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
|
Chuyên viên
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
BM 09.01 Giấy biên nhận hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ đến cán bộ nghiệp vụ xem xét, xử lý
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
B4
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Đối với thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ
sơ theo qui định tại mục 5.2
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
|
Chuyên viên
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
BM 09.01 Giấy biên nhận hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ đến cán bộ nghiệp vụ xem xét, gửi thông báo về việc giải thể doanh nghiệp cho cơ quan thuế, cơ quan công an, sau thời hạn 2 ngày, nếu cơ quan thuế và cơ quan công an không có yêu cầu khác thì xử lý đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5 ngày
|
Phụ lục V-12 Thông tư số 01/2013/TT-BKH
|
B4
|
Lãnh đạo phê duyệt, ra thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể và Quyết định thu hồi Giấy CNĐKDN
|
Lãnh đạo
|
1 ngày
|
Phụ lục V-13 Thông tư số 01/2013/TT-BKH
|
|
Đối với thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế, thủ tục tạm ngừng kinh doanh
|
B1
|
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ
sơ theo qui định tại mục 5.2
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ, Cán bộ thẩm định hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn.
|
Chuyên viên
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
BM 09.01 Giấy biên nhận hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ đến cán bộ nghiệp vụ xem xét, xử lý
|
Chuyên viên
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 8
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Nghị định 05/2013/NĐ-CP ngày 09/1/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|